Việt Nam  | 
English
   Trang chủ    Tin tức    Hoạt động sự kiện
Hoạt động sự kiện
Tìm thân nhân liệt sỹ Mặt trận 31 miền Tây (Tỉnh Hà Nam, Nam Định, Hải Phòng)
Timnguoithatlac.vn là dự án xã hội của Bionet Việt Nam, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức người Việt Nam tìm người thất lạc ở các mảng: tìm người thân thất lạc, tìm thông tin liệt sỹ (tìm mộ liệt sỹ, tìm thân nhân liệt sỹ) và tìm bạn.

 

 

 

 

 

 

 

Do địa danh thay đổi và thân nhân LS có thể đã di chuyển đến địa phương khác, BLL đơn vị muốn tìm các thân nhân LS sau đây để lấy mẫu sinh phẩm, nhận hài cốt LS. Ai có thông tin về các thân nhân LS dưới đây, vui lòng báo giúp:

I. TỈNH NAM HÀ (cũ)


1. Nguyễn Tiến Cận

Sinh năm: 1941
Nguyên quán: Phố Minh Khai, Phủ Lý, Hà Nam Ninh (nay là phường Minh Khai, Tp Phủ Lý, tỉnh Hà Nam)
Đơn vị: C2.D8.E866
Cấp bậc: H1,
Chức vụ: B Phó
Hy sinh 01/09/1972

 

2. Nguyễn Văn Đà
Sinh năm 1952
Nguyên quán: An Khoái, Bối Cầu, Bình Lục, Nam Hà (nay là Thôn An Khoái, xã Bối Cầu, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam).
Đơn vị:E335 B1,
Chức vụ: CS
Hy sinh 19/11/1973

 

3. Vũ Ngọc Hiền
Nguyên quán: An Khê, Yên Sơn, Tuyên Quang (Quê gốc Nam Hà) nay là xã Nhữ Khê – xã Nhữ Hán , Yên Sơn, Tuyên Quang.
Đơn vị: C24.E335 H3,
Chức vụ: C Phó
Hy sinh 21/06/1975

 

4. Nguyễn Văn Khiếu
Sinh năm: 1940
Nguyên quán: Đạo Lý, Lý Nhân, Nam Hà (nay là Đạo Lý, Lý Nhân, Hà Nam)
Đơn vị: C1.D924.E866
Cấp bậc: B1
Chức vụ: CS
Hy sinh 12/12/1966

 

5. Nguyễn Văn Vọng
Sinh năm: 1937
Nguyên quán: Thanh Huyền, Thanh Liêm, Nam Hà nay là Phường Thanh Tuyền, TP Phủ Lý, Hà Nam
(Năm 2013, xã Thanh Tuyền được chuyển từ huyện Thanh Liêm về thành phố Phủ Lý, đồng thời chuyển thành phường).

Đơn vị: Kho hậu cần H3, CN Kho
Hy sinh: 04/04/1972

 

II. TỈNH NAM ĐỊNH 14 LIỆT SỸ


1. Hoàng Văn Căn
Sinh năm: 1953
Nguyên quán: Hải Quang, Hải Hậu, Nam Định
Đơn vị: C1.D24.MT31
Chức vụ: B Trưởng
Hy sinh: 24/02/1970

 

2. Nguyễn Đức Đoàn
Sinh năm: 1946
Nguyên quán: Xóm 9, Hải Đường, Hải Hậu, Nam Hà nay là Xóm 9, Hải Đường, Hải Hậu, Nam Định
Đơn vị: C1.D25.BTL959
Cấp bậc: B1
Chức vụ: CS
Hy sinh 07/06/1971

 

3. Lê Minh Hùng
Sinh năm: 1947
Nguyên quán: Xóm 26 Hải Phương, Hải Hậu, Nam Hà nay là Xóm 26, Hải Phương, Hải Hậu, Nam Định
Đơn vị: C2.D25 H2
Chức vụ: B Phó
Hy sinh 31/08/1970

 

4. Vũ Viết Khải
Sinh năm 1947
Nguyên quán: Xóm 20 Hải Phương, Hải Hậu, Nam Hà nay là Xóm 20, Hải Phương, Hải Hậu, Nam Định
Đơn vị: C2.D25.BTL959
Cấp bậc: H2
Chức vụ: A Trưởng
Hy sinh 05/10/1971

 

5. Nguyễn Hồng Liên
Sinh năm: 1948
Nguyên quán: Xóm 20, Hải Phương, Hải Hậu, Nam Hà nay là Xóm 20, Hải Phương, Hải Hậu, Nam Định
Đơn vị: C2.D45,QKTB
Cấp bậc: H2
Chức vụ: A Trưởng
Hy sinh 13/11/1969

 

6. Trần Văn Thông
Sinh năm: 1951
Nguyên quán: Hải Châu, Hải Hậu, Nam Hà nay là xã Hải Châu, Hải Hậu, Nam Định
Đơn vị: TT ô tô HC
Cấp bậc: B1
Chức vụ: CS
Hy sinh 26/08/1971

 

7. Vũ Văn Toan
Năm sinh: 1951
Nguyên quán: Hải Hà, Hải Hậu, Nam Hà nay là xã Hải Hà, Hải Hậu, Nam Định
Đơn vị: C671.D42.E866
Chức vụ: B1
Cấp bậc: A Phó
Hy sinh 04/09/1971

 

8. Nguyễn Tường Lãn
Sinh năm 1952
Nguyên quán: Bích Hòa, Xuân Thủy, Hà Nam Ninh (nay có thể là Bích Hòa, Xuân Thủy, Xuân Trường, Nam Định).
Đơn vị: C5.D42.MT31
Cấp bậc: B1
Chức vụ: CS
Hy sinh 05/11/1972

 

9. Đặng Thanh Tương
Năm sinh: 1942
Nguyên quán: Xuân Hồng, Xuân Thủy, Nam Hà (nay có thể là Xuân Hồng, Xuân Thủy, Xuân Trường, Nam Định).
Đơn vị: D7.E866
Cấp bậc: H2
Chức vụ: A Trưởng
Hy sinh 28/05/1970

 

10. Nguyễn Văn Hanh
Sinh năm: 1953
Nguyên quán: Xuân Dục, Xuân Ninh, Xuân Thủy, Nam Định (nay có thể là Xuân Dục, Xuân Ninh, Xuân Trường, Nam Định).
Đơn vị: C2.D3.E335 B1
Chức vụ: CS
Hy sinh 08/04/1974

 

11. Trần Văn Khánh
Sinh năm 1952
Nguyên quán: Vụ Bản, An Lộc, ngoại thành Nam Định, Nam Hà (hiện nay có thể là: Vụ Bản, Lộc An, Tp Nam Định)
Đơn vị: E335
Cấp bậc: H1
Chức vụ: A Trưởng
Hy sinh 29/09/1972

 

12. Nguyễn Hữu Luông
Sinh năm: 1941
Nguyên quán: Yên Tiên, Ý Yên, Nam Hà (nay là Yên Tiến, Ý Yên, Nam Định.)
Đơn vị: C67.E866
Chức vụ+ cấp bậc: 1/ C Phó
Hy sinh: 13/12/1968

 

13. Phạm Minh Thúy
Năm sinh: 1953
Nguyên quán: Ngọc Hùng, Nghĩa Hải, Nghĩa Hưng, Nam Hà (nay có thể là Ngọc Hùng, Nghĩa Hải, Nghĩa Hưng, Nam Định.)
Đơn vị: C5.D26.MT31
Cấp bậc: B1
Chức vụ: CS
Hy sinh 04/06/1973

 

III. THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG


1. Phan Đức Cường
Sinh năm 1952
Tổ 5, Trạng Trình, Tp Hải Phòng
(Phố Trạng Trình thuộc phường Quang Trung, quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng)

2. Khoa Đăng Hải
Sinh năm 1945
Đặng Vương, An Hải, Hải Phòng
(Huyện An Hải trước đây có xã Đặng Cương, nay tách về huyện An Dương.)

 

3. Bùi Quang Hồi
Sinh năm 1952
Lý Tự Trọng, Hồng Bàng, Hải Phòng
(Phố Lý Tự Trọng thuộc phường Hoàng Văn Thụ, quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng)

 

4. Đặng Văn Khôi
Sinh năm 1949
Số nhà 47 Lương Khánh Thiện, Hải Phòng
(Phố Lương Khánh Thiện thuộc phường Lương Khánh Thiện, quận Ngô Quyền, TP Hải Phòng).

 

5. Đào Văn Lanh
Sinh năm 1952
Núi Đôi, Kiến Quốc, An Thụy, Hải Phòng
(Có 2 địa danh: thị trấn Núi Đôi và xã Kiến Quốc, huyện Kiến Thuỵ, TP Hải Phòng. Có lẽ BLL phải gửi thư về cả 2 nơi).

 

6. Vũ Ngọc Sắc
Sinh năm 1949
Số nhà 31C, Tiểu khu 1, Hồng Bàng, Hải Phòng
(Tiểu khu 1 nay thuộc phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng).

 

Mọi thông tin gửi về: dự án Tìm người thất lạc: 12N1 ngõ 53 Hoàng Cầu, Đống Đa, Hà Nội. mail: timnguoithatlac@bionet.vn; ĐT: 04 627 50010.

 

                                                                                                        Ban quản trị web - Admin 

Các tin khác